Cỡ loại, thông số kích thước của thép cuộn
Tròn, nhẵn có đường kính từ 6 mm đến 8 mm
Được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng khoảng 200kg đến 450kg/cuộn, trường hợp đặc biệt có thể cung cấp với trọng lượng 1.300 kg/cuộn.
Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
2. Yêu cầu kỹ thuật.
Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
– Chủng Loại: Thép cuộn: Ø6, Ø8 .
– Quy Cách : Cuộn.
– Tiêu Chuẩn Sản Phẩm: TCVN 1651 – 1:2008.
Tiêu chuẩn chất lượng của thép cuộn:
1 | Mác thép |
Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3505 – SWRM 10
JIS: G3505 – SWRM 12
JIS: G3503 – SWRY 11
|
2 | Đường kính | 6mm/ 6,4mm/ 8mm/ 10mm/ 11,5mm |
4 | Đóng cuộn | Cột 2 mối, trọng lượng khoảng 600 kg |
Thành phần hóa học của thép cuộn:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||
C | Mn | P | S | |
SWRM 10 | 0,08 ~ 0,13 | 0,30 ~ 0,60 | 0,04 max | 0,04 max |
SWRM 12 | 0,10 ~ 0,15 | 0,30 ~ 0,60 | 0,04 max | 0,04 max |
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | |
SWRM 11 | 0,09 max | 0,03 max | 0,35 ~ 0,65 | 0,020 max | 0,023 max | 0,20 max |